Slide Đặc Tả Ngôn Ngữ Lập Trình Từ Vựng Cú Pháp Ts Ngyuyễn Hứa Phùng, 17 Trang

background image

ĐẶC TẢ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

TỪ VỰNG – CÚ PHÁP

TS. Nguyễn Hứa Phùng
Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM
2007

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

2

GIỚI THIỆU

z

Đặc tả hình thức cung cấp một mô tả chính
xác về một ngôn ngữ lập trình(nnlt)

Chương

trình

Bộ dịch

Đặc tả

NNLT

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

3

GIỚI THIỆU (tt)

z

Đặc tả hình thức cho phép:

Người học có thể tiếp thu nnlt dễ dàng

Bộ dịch có thể sinh mã đúng đắn

Bộ dịch có thể kiểm tra lỗi tự động

Có thể chứng minh được tính đúng đắn của chương trình

z

Đặc tả hình thức:

Từ vựng

Văn phạm

Ngữ nghĩa

background image

ĐẶC TẢ TỪ VỰNG

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

5

NGÔN NGỮ

z

Chuỗi và ngôn ngữ

Tập hợp các ký tự Σ

Một chuỗi S trên Σ là 1 dãy hữu hạn các ký tự thuộc Σ

Chuỗi rỗng

Một ngôn ngữ L trên Σ là tập hợp các chuỗi trên Σ

z

Tác vụ trên ngôn ngữ

Hợp

L

1

∪ L

2

Kết nối

L

1

L

2

Đóng bao

L

i

z

L

0

= {

∈}

z

L

2

= LL

z

L

i

= LL

i-1

L* =

L

i

i =

i = 0

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

6

BIỂU THỨC CHÍNH QUI

z

Biểu thức chính qui r diễn tả ngôn ngữ L(r)

{

∈}

a

∈ Σ

{a}

Giả sử r s lần lượt diễn tả ngôn ngữ L(r) và

L(s) thì

z

(r) | (s)

L(r)

∪ L(s)

z

(r)(s)

L(r) L(s)

z

(r)*

(L(r))*

z

(r)

L(r)

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

7

ĐỊNH NGHĨA CHÍNH QUI

z

Định nghĩa chính qui

d

1

Æ

r

1

d

2

Æ

r

2


d

n

Æ

r

n

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

8

TOÁN TỬ CHÍNH QUI

z

Độ ưu tiên

*

concat

|

z

Một số toán tử mở rộng

(a)? == a |

(a)+ == a(a)*

background image

ĐẶC TẢ VĂN PHẠM

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

10

ĐẶC TẢ VĂN PHẠM

z

Cú pháp trừu tượng (abstract syntax)

z

Cú pháp cụ thể (concrete syntax)

Văn phạm phi ngữ cảnh (context-free grammar)
và BNF (Backus-Naur Form)

Sơ đồ cú pháp

z

Cú pháp cảm ngữ cảnh (context-sensitive
syntax)

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

11

CÚ PHÁP TRỪU TƯỢNG

z

Phân các yếu tố NN thành các lớp văn phạm

z

Liệt kê tất cả các dạng của mỗi lớp

z

Ví dụ:

Lớp cú pháp:

C

Hằng (constant)

O

Toán tử (operator)

E

Biểu thức (expression)

Dạng cú pháp:

E ::= C | E O E | ( E )

8 – 4 – 2

E

O

E

8 – 4 – 2

E

O

E

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

12

VĂN PHẠM PHI NGỮ CẢNH

z

Noam Chomsky, 1957

z

Là 1 bộ gồm 4 thành phần:

Tập các ký hiệu kết thúc Σ

Tập các ký hiệu không kết thúc N

Ký hiệu bắt đầu S

N

Tập các luật sinh ρ có dạng

A

Æ

ω với A

N ω là 1 chuỗi các ký hiệu kết thúc và

không kết thúc

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

13

SƠ ĐỒ CÚ PHÁP

Term

Exp

Term

Exp

-

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

14

Ví dụ: Biểu thức

z

Σ = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,(,),-,* }

z

N = { <Exp>, <Term>, <Factor>}

z

S = <Exp>

z

ρ = { <Exp> Æ <Term> | <Exp> - <Term>

<Term> Æ <Factor> | <Term> * <Factor>
<Factor> Æ 0|1|2|3|4|5|6|7|8|9| (<Exp>)

}

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

15

CHUỖI DẪN XUẤT

<Exp> Æ <Exp> - <Term>

<Exp>

<Exp> - <Term>

<Term> - <Term>

<Term> * <Factor> - <Term>

<Factor> * <Factor> - <Term>

3 * <Factor> - <Term>

3 * 5 - <Term>

3 * 5 - <Factor>

3 * 5 - 2

<Exp> Æ <Term>

<Term>Æ<Term>*<Factor>

<Term> Æ <Factor>

<Factor> Æ 3

<Factor> Æ 5

<Term> Æ <Factor>

<Factor> Æ 2

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

16

CÂY PHÂN TÍCH CÚ PHÁP

<Exp>

5

2

4

<Factor>

<Factor>

<Term>

*

<Term>

<Factor>

-

<Exp>

<Term>

background image

Từ vựng - Cú Pháp

Khoa CNTT-ĐHBK TPHCM

17

CÂY CÚ PHÁP

5

2

*

-

4


Document Outline


Wyszukiwarka

Podobne podstrony:
Bài Tập Lớn Cơ Học Kết Cấu 2 Ts nguyễn Hữu Lân
Giáo Trình Lý Thuyết Ngôn Ngữ Hình Thức Pgs Ts Phan Huy Khánh, 95 Trang
Môn Học Kết Cấu Công Trình Pgs Ts Nguyễn Hữu Lân, 64 Trang
Slide Ngôn Ngữ Lập Trình Tính Toán Fortran Trần Thùy Dương, 71 Trang
Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) Trịnh Anh Ngọc, 71 Trang
Bài Tập Lớn Cơ Học Kết Cấu F1 Đại Học Gtvt
Slide Lập Thẩm Định Dự Án Đầu Tư xây Dựng Pgs Ts Nguyễn Văn Hiệp
Slide Lập Trình Hợp Ngữ Nhiều Tác Giả, 109 Trang
Mẫu Mô Tả Công Việc Và Các Tiêu Chuẩn Đánh Giá Một Lập Trình Viên Nguyễn Trọng Hòa
ĐHCT Giáo Trình Thực Hành Lập Trình Hệ Thống (NXB Cần Thơ 2008) Nguyễn Hứa Duy Khang, 39 Trang
ĐHMO Lập Dự Toán Xây Dựng Cơ Bản Ths Lương Văn Cảnh, 21 Trang
Slide Ngôn Ngữ Lập Trình C Nguyễn Đình Thuân, 98 Trang
Giáo Trình Lập Trình Pascal Căn Bản Nhiều Tác Giả, 90 Trang
Lập Trình Web Động Với PHP và MySQL Phần 1 Tống Phước Khải, 132 Trang
Slide Cơ Học Đất Nhiều Tác Giả, 17 Trang
Slide Lập Trình Trên Môi Trường Windows Với ADO NET Phạm Minh Tuấn, 23 Trang
Slide Lập Trình Trên Môi Trường Windows Với Windows Form Phạm Minh Tuấn, 34 Trang
Slide kỹ Thuật Lập Trình Nguyễn Thủy Đoan Trang, 20 Trang
ĐHĐL Giáo Trình Hợp Ngữ (NXB Đà Lạt 2002) Nguyễn Hữu Lộc, 110 Trang

więcej podobnych podstron