Câu 1: Trình bày và phân tích các
kh i trong mô hình truy n s li u
ố
ề ố ệ
hi n đ i?
ệ
ạ
Hình 1: Mô hình m ng truy n s li u
ạ
ề ố ệ
hi n đ i
ệ
ạ
Các kh i chính trong mô hình truy n
ố
ề
s li u hi n đ i bao g m:
ố ệ
ệ
ạ
ồ
+Thi t b đ u cu i d li u. DTE
ế ị ầ
ố ữ ệ
(Data Terminal Equipment ) là tb l u
ư
tr và x lý thông tin. Trong ht
ữ
ử
truy n s li u hi n đ i thì DTE
ề ố ệ
ệ
ạ
th
ng là máy tính ho c máy Fax
ườ
ặ
ho c là tr m cu i (Terminal). Nh
ặ
ạ
ố
ư
v y t t c các ng d ng c a ng
i
ậ ấ ả
ứ
ụ
ủ
ườ
s d ng (c/trình, d/li u) đ u n m
ử ụ
ệ
ề
ằ
trong DTE. Ch c năng c a DTE
ứ
ủ
th
ng l u tr các ph n m m ng
ườ
ư
ữ
ầ
ề ứ
d ng, đóng gói d li u r i g i ra
ụ
ữ ệ ồ ử
DCE ho c nh n gói d li u t DCE
ặ
ậ
ữ ệ ừ
theo m t giao th c (protocol) xác
ộ
ứ
đ nh DTE trao đ i v i DCE thông qua
ị
ổ ớ
m t chu n giao ti p nào đó. Nh v y
ộ
ẩ
ế
ư ậ
m ng truy n s li u chính là đ n i
ạ
ề ố ệ
ể ố
các DTE l i cho phép chúng ta phân
ạ
chia tài nguyên, trao đ i d li u và
ổ ữ ệ
l u tr thông tin dùng chung.
ư
ữ
Thi t b cu i kênh d/li u. DCE
ế ị
ố
ệ
(Data Circuit terminal equipment) là
thu t ng dùng đ ch các thi t b
ậ
ữ
ể
ỉ
ế ị
dùng đ n i các DTE v i các đ
ng
ể ố
ớ
ườ
(m ng) truy n thông nó có th là m t
ạ
ề
ể
ộ
modem, multiplexer, card m ng...
ạ
ho c m t thi t b s nào đó nh m t
ặ
ộ
ế ị ố
ư ộ
máy tính nào đó trong tr
ng h p
ườ
ợ
máy tính đó là m t nút m ng và đ
c
ộ
ạ
ượ
DTE n i v i m ng qua nút m ng đó.
ố ớ
ạ
ạ
DCE có th đ
c cài đ t bên trong
ể ượ
ặ
DTE ho c đ ng riêng nh m t thi t
ặ
ứ
ư ộ
ế
b đ c l p. Trong thi t b DCE
ị ộ ậ
ế ị
h
ng có cá ph n m m đ
c nghi
ườ
ầ
ề
ượ
vào b nh ROM ph n m m và ph n
ộ
ớ
ầ
ề
ầ
c ng k t h p v i nhau đ th c hi n
ứ
ế ợ
ớ
ể ự
ệ
nhi m v c a nó v n là chuy n đ i
ệ
ụ ủ
ẫ
ể
ổ
tín hi u bi u di n d li u c a ng
i
ệ
ể
ễ
ữ ệ
ủ
ườ
dùng thành d ng ch p nh n đ
c
ạ
ấ
ậ
ượ
tuân th theo chu n d li u ph i g i
ủ
ẩ
ữ ệ
ả ử
theo m t format xác đ nh. VD: chu n
ộ
ị
ẩ
trao đ i d li u t ng 2 c a mô hình 7
ổ ữ ệ ầ
ủ
l p là HDLC (High Level Datalink
ớ
Control) trong máy fax thì giao ti p
ế
gi a DTE và DCE đã thi t k và
ữ
ế ế
đ
c tích h p vào trong 1 thi t b ,
ượ
ợ
ế ị
ph n m m đi u khi n đ t trong
ầ
ề
ề
ể
ặ
ROM.
Kênh truy n tin
ề
: kênh truy n tin là
ề
môi tr
ng mà trên đó 2 thi t b DTE
ườ
ế ị
và trao đ i d li u v i nhau trong
ổ ữ ệ
ớ
phiên làm vi c:
ệ
Hình 2: Kênh thông tin
Trong môi tr
ng th c này 2 h
ườ
ự
ệ
th ng đ
c n i v i nhau b ng m t
ố
ượ
ố ớ
ằ
ộ
đo n cáp đ ng tr c và m t đo n s i
ạ
ồ
ụ
ộ
ạ ợ
cáp quang, modem C đ chuy n đ i
ể
ể
ổ
tín hi u s sang tín hi u t
ng t đ
ệ ố
ệ ươ
ự ể
truy n trong cáp đ ng tr c modem D
ề
ồ
ụ
l i chuy n tín hi u đó thành tín hi u
ạ
ể
ệ
ệ
s và qua transducer E đ chuy n đ i
ố
ể
ể
ổ
t tín hi u đi n sang tín hi u quang
ừ
ệ
ệ
ệ
đ truy n trên cáp s i quang cu i
ể
ề
ợ
ố
cùng Tranducer F l i chuy n tín hi u
ạ
ể
ệ
quang thành tín hi u đi n đ t i
ệ
ệ
ể ớ
DTE.
Câu 2: Đ nh nghĩa m ng truy n s
ị
ạ
ề ố
li u hi n đ i. Các thành ph n không
ệ
ệ
ạ
ầ
th thi u đ
c trong m t m ng
ể
ế
ượ
ộ
ạ
truy n s li u?
ề ố ệ
•
Đ nh nghĩa m ng truy n s
ị
ạ
ề ố
li u hi n đ i:
ệ
ệ
ạ
M ng s li u bao g m 2 hay nhi u
ạ
ố ệ
ồ
ề
h th ng truy n (nh n) tin đ
c
ệ ố
ề
ậ
ượ
ghép n i v i nhau theo nhi u hình
ố ớ
ề
th c nh phân c p ho c phân chia
ứ
ư
ấ
ặ
thành các trung tâm x lý trao đ i tin
ử
ổ
v i các ch c năng riêng...
ớ
ứ
M ng truy n s li u là m t h th ng
ạ
ề ố ệ
ộ ệ ố
nh m n i các máy tính l i v i nhau,
ằ
ố
ạ ớ
s thông tin gi a chúng đ
c th c
ự
ữ
ượ
ự
hi n b i các giao th c đã đ
c
ệ
ở
ứ
ượ
chu n hóa, có nghĩa là các ph n m m
ẩ
ầ
ề
trong các máy tính khác nhau có th
ể
cùng nhau gi i quy t m t công vi c
ả
ế
ộ
ệ
ho c trao đ i thông tin v i nhau.
ặ
ổ
ớ
Các ng d ng tin h c ngày nay càng
ứ
ụ
ọ
r ng rãi do đó đã đ y các h
ng ng
ộ
ẩ
ướ
ứ
d ng m ng x lý s li u, m ng đ u
ụ
ạ
ử
ố ệ
ạ
ầ
n i có th có c u trúc tuy n tính, c u
ố
ể
ấ
ế
ấ
trúc vòng, c u trúc hình sao... C u
ấ
ấ
trúc m ng ph i có kh năng ti p
ạ
ả
ả
ế
nh n các đ c thù khác nhau c a các
ậ
ặ
ủ
đ n v t c là m ng ph i có tính đa
ơ
ị ứ
ạ
ả
năng, tính t
ng thích.
ươ
M ng s li u đ
c thi t k nh m
ạ
ố ệ
ượ
ế ế
ằ
m c đích có th n i nhi u thi t b
ụ
ể ố
ề
ế ị
đ u cu i v i nhau. Đ truy n s li u
ầ
ố ớ
ể
ề ố ệ
ta có th dùng m ng đi n tho i ho c
ể
ạ
ệ
ạ
ặ
dùng đ
ng truy n riêng có t c đ
ườ
ề
ố
ộ
cao. D ch v truy n s li u kênh
ị
ụ
ề ố ệ
tho i là 1 trong các d ch v đ u tiên
ạ
ị
ụ ầ
c a vi c truy n s li u. Trên m ng
ủ
ệ
ề ố ệ
ạ
này có th có nhi u máy tính cùng
ể
ề
ch ng lo i ho c khác lo i đ
c ghép
ủ
ạ
ặ
ạ ượ
n i l i v i nhau, khi đó c n gi i
ố ạ ớ
ầ
ả
quy t nh ng v n đ phan chia tài
ế
ữ
ấ
ề
nguyên. Đ các máy tính các đ u
ể
ở
ầ
cu i có th làm vi c đ
c v i nhau
ố
ể
ệ
ượ
ớ
c n ph i có cùng m t protocol nh t
ầ
ả
ộ
ấ
đ nh.
ị
D ng th c c a ph
ng ti n truy n
ạ
ứ ủ
ươ
ệ
ề
s li u đ
c quy đ nh b i b n ch t
ố ệ
ượ
ị
ở ả
ấ
t nhiên c a ng d ng, b i s l
ng
ự
ủ ứ
ụ
ở ố ượ
máy tính liên quan và kho ng cách
ả
v t lý gi a chúng.
ậ
ữ
Các thành ph n ko th thi u đ
c
ầ
ể
ế
ượ
trong m t m ng truy n s li u:
ộ
ạ
ề ố ệ
Câu 3: Phân lo i m ng TSL đ
c
ạ
ạ
ượ
xem xét trên nh ng tiêu chí nào? Em
ữ
hãy trình bày và phân tích 1 s cách
ố
phân lo i m ng mà em bi t.
ạ
ạ
ế
Các tiêu chí phân lo i m ng:
ạ
ạ
+> Phân lo i theo đ a lý
ạ
ị
+> Theo tính ch t s d ng
ấ ử ụ
m ng
ạ
+> Theo Topo m ng
ạ
+> Theo k thu t
ỹ
ậ
•
Phân tích:
Câu 4: Khi thi t k m ng TSL, đ
ế ế ạ
ể
gi m đ ph c t p c n thi t k theo
ả
ộ
ứ ạ
ầ
ế ế
quan đi m nào?
ể
Thi t k theo quan đi m ki n trúc 7
ế ế
ể
ế
t ng.
ầ
Nguyên t c là: m i h th ng trong
ắ
ỗ ệ ố
m t m ng đ u có s l
ng t ng là 7,
ộ
ạ
ề
ố ượ
ầ
ch c năng c a m i t ng là nh nhau,
ứ
ủ
ỗ ầ
ư
xác đ nh giao di n gi a 2 t ng k
ị
ệ
ữ
ầ
ề
nhau và giao th c gi a 2 t ng đ ng
ứ
ữ
ầ
ồ
m c c a 2 HT k t n i v i nhau. Nh
ứ ủ
ế ố ớ
ư
v y, 2 HT k t n i v i nhau ch có
ậ
ế ố ớ
ỉ
t ng v.lý m i có k.n i v.lý, còn các
ầ
ớ
ố
t ng khác ch có k t n i Logic.
ầ
ỉ
ế ố
Câu 5: Khái ni m v h th ng đ u
ệ
ề ệ ố
ấ
n i m đ
c hi u nh th nào?
ố
ở ượ
ể
ư ế
- Ngay sau khi mô hình OSI ra đ i, nó
ờ
đ
c dùng làm c s đ k t n i các
ượ
ơ ở ể ế ố
h th ng m ph c v cho các h
ệ ố
ở
ụ
ụ
ệ
th ng m ph c v cho các ng d ng
ố
ở
ụ
ụ
ứ
ụ
phân tán. T "m " đây nói lên kh
ừ
ở ở
ả
năng hai h th ng có th k t n i đ
ệ ố
ể ế ố ể
trao đ i thông tin v i nhau, n u
ổ
ớ
ế
chúng tuân th theo mô hình tham
ủ
chi u và các chu n liên quan. Mô
ế
ẩ
hình h th ng m đ a ra gi i pháp
ệ ố
ở ư
ả
cho v n đ truy n th ng gi a các
ấ
ề
ề
ố
ữ
tr m không gi ng nhau. Hai h th ng
ạ
ố
ệ ố
dù khác nhau nh th nào đ u có th
ư ế
ề
ể
truy n thông v i nhau n u chúng b o
ề
ớ
ế
ả
đ m nh ng đi u ki n sau:
ả
ữ
ề
ệ
+ Cùng cài d t m t t p các
ặ
ộ ậ
ch c năng truy n thông.
ứ
ề
+ Các ch c năng đó đ
c
ứ
ượ
t ch c thành m t t p h p các t ng,
ổ
ứ
ộ ậ
ợ
ầ
các t ng đ ng m c ph i cung c p
ầ
ồ
ứ
ả
ấ
các ch c năng nh nhau.
ứ
ư
+ Các t ng đ ng m c ph i
ầ
ồ
ứ
ả
s d ng m t giao th c chung
ử ụ
ộ
ứ
- Đ đ m b o các đi u ki n trên c n
ể ả
ả
ề
ệ
ầ
ph i có các chu n. Các chu n ph i
ả
ẩ
ẩ
ả
xác đ nh các ch c năng và d ch v
ị
ứ
ị
ụ
c a t ng t ng, các chu n cũng ph i
ủ ừ
ầ
ẩ
ả
xác đ nh các giao th c gi a các t ng
ị
ứ
ữ
ầ
đ ng m c.
ồ
ứ
Câu 6: Trong mô hình OSI các th c
ự
th đ ng m c h.đ ng ntn? Các hàm
ể ồ
ứ
ộ
nguyên th y đ
c đn~ ntn và dùng nó
ủ
ượ
đ làm gì?
ể
Tr
c h t c n ph i hi u mô hình 7
ướ
ế ầ
ả
ể
l p OSI là mô hình tham chi u ch
ớ
ế
ứ
không ph i m t m ng c th nào.
ả
ộ
ạ
ụ ể
Các nhà thi t k s nhìn vào đó đ
ế ế ẽ
ể
bi t công vi c c a mình đang n m
ế
ệ ủ
ằ ở
đâu, mô hình OSI chia ch
ng trình
ươ
truy n thông ra thành 7 t ng v i
ề
ầ
ớ
nh ng ch c năng phân bi t cho t ng
ữ
ứ
ệ
ừ
t ng. Hai t ng đ ng m c khi liên k t
ầ
ầ
ồ
ứ
ế
nhau ph i s d ng m t giao th c
ả ử ụ
ộ
ứ
chung. Giao th c đây đ
c hi u
ứ ở
ượ
ể
m t cách đ n gi n là ph
ng ti n đ
ộ
ơ
ả
ươ
ệ
ể
các t ng giao ti p v i nhau, gi ng
ầ
ế
ớ
ố
nh hai ng
i nói chuy n c n ph i
ư
ườ
ệ
ầ
ả
có m t ngôn ng chung v y.
ộ
ữ
ậ
Câu 7: Trong m i t ng c a mô hình
ỗ ầ
ủ
OSI h.đ theo ph
ng th c nào?
ươ
ứ
Đ nh nghĩa v môi tr
ng truy n
ị
ề
ườ
ề
d n trong HT TSL?
ẫ
m i t ng trong mô hình OSI có hai
Ở ỗ ầ
ph
ng th c ho t đ ng là : ph
ng
ươ
ứ
ạ ộ
ươ
th c có liên k t (connection -
ứ
ế
oriented) và ph
ng th c không liên
ươ
ứ
k t (connectionless).
ế
Ph
ng th c có liên k t
ươ
ứ
ế : tr
c khi
ướ
truy n dl c n thi t l p m t liên k t
ề
ầ
ế ậ
ộ
ế
logic gi a các th c th đ ng m c.
ữ
ự
ể ồ
ứ
Nh v y quá trình truy n thông g m
ư ậ
ề
ồ
3 b
c:
ướ
+ Thi t l p LK Logic
ế ậ
: 2 th c th
ự
ể
đ ng m c 2 HT s th
ng l
ng
ồ
ứ ở
ẽ ươ
ượ
v i nhau v các thông s s s d ng
ớ
ề
ố ẽ ử ụ
trong giai đo n sau.
ạ
+ Truy n DL
ề
: DL s đ
c truy n
ẽ ượ
ề
v i c ch ki m soát và qu n lý kèm
ớ ơ
ế ể
ả
theo(vd: KS l i, ks lu ng, c t/h p
ỗ
ồ
ắ ợ
DL)….
+ H y b LK
ủ
ỏ
: gi i phóng các tài
ả
nguyên HT đã đ
c c p phát cho LK
ượ ấ
đ dùng cho các LK khác.
ể
Ph
ng th c này cho phép truy n dl
ươ
ứ
ề
tin c y nh ng cài đ t khó khăn.
ậ
ư
ặ
Ph
ng th c không liên k t
ươ
ứ
ế : tr
c
ướ
khi truy n, d li u không thi t l p
ề
ữ ệ
ế ậ
liên k t logic và m i gói tin đ
c
ế
ỗ
ượ
truy n đ c l p v i các gói tin tr
c
ề
ộ ậ
ớ
ướ
ho c sau nó. Ph
ng th c này có duy
ặ
ươ
ứ
nh t m t giai đo n truy n d li u.
ấ
ộ
ạ
ề
ữ ệ
ph
ng th c này cho phép các PDU
ươ
ứ
có th đc truy n đi theo nhi u đ
ng
ể
ề
ề
ườ
khác nhau đ t i đích, thích nghi đc
ể ớ
v i s thay đ i tr ng thái c a m ng,
ớ ự
ổ ạ
ủ
ạ
nh ng l i g p khó khăn khi t ng h p
ư
ạ ặ
ổ
ợ
các PDU l i đ chuy n t i ng
i
ạ ể
ể ớ
ườ
dùng.
Môi tr
ng truy n d n:
ườ
ề
ẫ
Câu 8: trình bày n~ hi u bi t c a
ể
ế ủ
mình v đ
ng truy n d n có dây?
ề ườ
ề
ẫ
Đ
ng truy n d n 2 dây ko xo n
ườ
ề
ẫ
ắ :
Là môi tr
ng truy n đ n gi n nh t.
ườ
ề
ơ
ả
ấ
m i dây cách ly v i dây kia và c 2
ỗ
ớ
ả
xuyên t do( ko xo n nhau qua môi
ự
ắ
tr
ng không khí). Thích h p cho k t
ườ
ợ
ế
n i 2 thi t b cách xa nhau đ n 50m
ố
ế ị
ế
dùng t c đ bit nh h n 1.2kbps. Tín
ố
ộ
ỏ ơ
hi u th
ng là m c đi n th hay
ệ
ườ
ứ
ệ
ế
c
ng đ dòng đi n vào tham chi u
ườ
ộ
ệ
ế
đi n th đ t(ground, ko cân b ng)
ệ
ế ấ
ằ
đ t lên 1 ko dây trong khi đi n th
ặ
ệ
ế
đ t đ t vào dây kia.
ấ ặ
V i lo i dây này c n ph i c n th n
ớ
ạ
ầ
ả ẩ
ậ
tránh can nhi u gi a các tín hi u
ễ
ữ
ệ
đi n trong các dây d n k nhau trong
ệ
ẫ
ề
cùng m t cáp. Hi n t
ng này g i là
ộ
ệ ượ
ọ
nhi u xuyên âm.Ngoài ra c u trúc
ễ
ấ
không xo n khi n chúng r t d b
ắ
ế
ấ ễ ị
xâm nh p b i các tín hi u nhi u b t
ậ
ở
ệ
ễ
ắ
ngu n t các ngu n tín hi u khác do
ồ ừ
ồ
ệ
b c x đi n t , tr ng i chính đ i
ứ
ạ ệ ừ ở
ạ
ố
v i các tín hi u truy n trên lo i dây
ớ
ệ
ề
ạ
này là ch m t dây có th b can
ỉ ộ
ể ị
nhi u, ví d nh dây tín hi u t o
ễ
ụ
ư
ệ ạ
thêm m c sai l ch tín hi u gi a 2
ứ
ệ
ệ
ữ
dây. Vì máy thu ho t đ ng trên c s
ạ ộ
ơ ở
phân bi t m c chênh l ch đi n th
ệ
ứ
ệ
ệ
ế
gi a hai dây, nên đi u này d n đ n
ữ
ề
ẫ
ế
đ c sai tín hi u g c. Các y u t nh
ọ
ệ
ố
ế ố ả
h
ng này đ ng th i t o ra gi i h n
ưở
ồ
ờ ạ
ớ ạ
v c ly cũng nh v t c đ truy n.
ề ự
ư ề ố
ộ
ề
Các đ
ng dây xo n đôi
ườ
ắ
:
Chúng ta có th lo i b các tín hi u
ể ạ ỏ
ệ
nhi u b ng cách dùng cáp xo n đôi,
ễ
ằ
ắ
trong đó 1 c p dây xo n l i v i nhau.
ặ
ắ ạ ớ
S x p x các đ
ng dây tham chi u
ự ấ
ỉ
ườ
ế
đ t và dây tín hi u có ý nghĩa khi b t
ấ
ệ
ấ
kỳ tín hi u nào thâm nh p thì s vào
ệ
ậ
ẽ
c 2 dây, nh h
ng c a chúng s
ả
ả
ưở
ủ
ẽ
gi m b t đi b i s tri t tiêu nhau.
ả
ớ
ở ự ệ
H n n a n u có nhi u c p dây xo n
ơ
ữ
ế
ề
ặ
ắ
trong cùng m t cáp thì s xo n c a
ộ
ự
ắ
ủ
m i c p trong cáp cũng làm gi m
ỗ ặ
ả
nhi u xuyên âm.
ễ
Các đ
ng xo n đôi cùng v i m ch
ườ
ắ
ớ
ạ
phát và thu thích h p l i d ng các u
ợ ợ ụ
ư
th có đ
c t các ph
ng pháp hình
ế
ượ ừ
ươ
h c s là đ
ng truy n t c đ x p
ọ ẽ
ườ
ề ố
ộ ấ
x 1 Mbps qua c ly ng n (ng n h n
ỉ
ự
ắ
ắ
ơ
100m) và t c đ th p qua c ly dài
ố
ộ ấ
ự
h n. Các đ
ng đây này g i là cáp
ơ
ườ
ọ
xo n đôi không b o v UTP
ắ
ả
ệ
(Unshielded Twisted Pair), đ
c dùng
ượ
r ng rãi trong m ng đi n tho i và
ộ
ạ
ệ
ạ
trong nhi u ng d ng truy n s li u.
ề ứ
ụ
ề ố ệ
Đ i v i các c p xo n b o v STP
ố ớ
ặ
ắ
ả
ệ
(Shielded Twisted Pair) có dùng thêm
m t l
i b o v đ gi m h n n a
ộ ướ ả
ệ ể ả
ơ
ữ
nh h
ng c a tín hi u xuyên nhi u
ả
ưở
ủ
ệ
ễ
Cáp đ ng tr c
ồ
ụ :
Các y u t gi i h n chính đ i v i
ế ố ớ ạ
ố ớ
cáp xo n là kh năng và hi n t
ng
ắ
ả
ệ ượ
d
c g i là " hi u ng ngoài da ".
ượ
ọ
ệ ứ
Khi t c đ bit truy n gia tăng dòng
ố
ộ
ề
đi n ch y trên đ
ng dây có khuynh
ệ
ạ
ườ
h
ng ch ch y trên b m t c a dây
ướ
ỉ
ạ
ề ặ ủ
d n, do đó dùng r t ít ph n dây có
ẫ
ấ
ầ
s n đi u này làm tăng tr kháng c a
ẵ
ề
ở
ủ
đ
ng dây đ i v i cá tín hi u có t n
ườ
ố ớ
ệ
ầ
s cao, d n đ n suy hao l n đ i v i
ố
ẫ
ế
ớ
ố ớ
tín hi u. Ngoài ra v i t n s cao thì
ệ
ớ ầ ố
năng l
ng tín hi u b tiêu hao nhi u
ượ
ệ
ị
ề
do nh h
ng b c x . Chính vì v y
ả
ưở
ứ
ạ
ậ
trong các ng d ng yêu c u t c đ
ứ
ụ
ầ ố
ộ
bit cao h n 1Mbps, chúng ta dùng các
ơ
m ch thu phát ph c t p h n
ạ
ứ ạ
ơ
Dây tín hi u trung tâm đ
c b o v
ệ
ượ
ả
ệ
hi u qu đ i v i các tín hi u xuyên
ệ
ả ố ớ
ệ
nhi u t ngoài nh l
i dây bao
ễ ừ
ờ ướ
quanh bên ngoài, ch suy hao l
ng
ỉ
ượ
t i thi u do b c x đi n t và hi u
ố
ể
ứ
ạ ệ ừ
ệ
ng ngoài da do có l p dây d n bao
ứ
ớ
ẫ
quanh. Cáp đ ng tr c có th dùng
ồ
ụ
ể
v i m t s lo i tín hi u khác nhau
ớ
ộ ố ạ
ệ
nh ng thông d ng nh t là dùng cho
ư
ụ
ấ
t c đ 10 Mbps trên c ly vài trăm
ố
ộ
ự
mét, n u dùng đi u ch t t thì có th
ế
ề
ế ố
ể
đ t đ
c thông s cao h n
ạ ượ
ố
ơ
Cáp quang:
M c dù có nhi u c i ti n nh ng các
ặ
ề
ả ế
ư
lo i dây cáp kim lo i v n b gi i h n
ạ
ạ ẫ
ị ớ ạ
v t c đ truy n d n. Cáp quang
ề ố
ộ
ề
ẫ
khác xa v i các lo i cáp tr
c đây ,
ớ
ạ
ướ
cáp quang mang thông tin d
i d ng
ướ ạ
các chùm dao đ ng c a ánh trong s i
ộ
ủ
ợ
thu tinh. Sóng ánh sáng có băng
ỷ
thông r ng h n sóng đi n t , đi u
ộ
ơ
ệ ừ
ề
này cho phép cáp quang đ t đ
c t c
ạ ượ ố
đ truy n khá cao lên đ n hàng trăm
ộ
ề
ế
Mbps. Sóng ánh sáng cũng mi n d ch
ễ
ị
đ i v i các nhi u đi n t và nhi u
ố ớ
ễ
ệ ừ
ễ
xuyên âm. Cáp quang cũng c c kỳ
ự
h u d ng trong vi c các tín hi u t c
ữ
ụ
ệ
ệ ố
đ th p trong môi tr
ng xuyên
ộ ấ
ườ
nhi u n ng ví d nh đi n cao th ,
ễ
ặ
ụ
ư ệ
ế
chuy n m ch. Ngoài ra còn dùng các
ể
ạ
n i có nhu c u b o m t, vì r t khó
ơ
ầ
ả
ậ
ấ
m c xen r (câu tr m v m t v t lý).
ắ
ẽ
ộ
ề ặ ậ
M t cáp quang bao g m m t s i thu
ộ
ồ
ộ ợ
ỷ
tinh cho m i tín hi u đ
c truy n
ỗ
ệ
ượ
ề
đ
c b c b i m t l p ph b o v
ượ
ọ
ở
ộ ớ
ủ ả
ệ
ngăn ng a b t kỳ m t ngu n sáng
ừ
ấ
ộ
ồ
nào t bên ngoài tín hi u ánh sáng
ừ
ệ
phát ra b i m t b phát quang thi t
ở
ộ ộ
ế
b này th c hi n chuy n đ i các tín
ị
ự
ệ
ể
ổ
hi u đi n thông th
ng t m t đ u
ệ
ệ
ườ
ừ ộ ầ
cu i d li u thành tín hi u quang.
ố ữ ệ
ệ
M t b thu quang đ
c dùng đ
ộ ộ
ượ
ể
chuy n ng
c l i (t quang sang
ể
ượ ạ ừ
đi n)t i máy thu , thông th
ng b
ệ ạ
ườ
ộ
phát là diode phát quang hay laser
th c hi n chuy n đ i tín hi u đi n
ự
ệ
ể
ổ
ệ
ệ
thành tín hi u quang. Các b thu
ệ
ộ
dùng photodiode c m quang hay
ả
photo transistor.
Câu 9: trình bày nh ng hi u bi t c a
ữ
ể
ế ủ
mình v đ
ng truy n d n ko dây?
ề ườ
ề
ẫ
Đ
ng truy n v tinh:
ườ
ề
ệ
T t c các môi tr
ng
ấ ả
ườ
truy n đ
c th o lu n
ề
ượ
ả
ậ ở
trên đ u dùng m t đ
ng
ề
ộ ườ
dây v t lý đ mang thông
ậ
ể
tin truy n. S li u cũng có
ề
ố ệ
th truy n b ng cách dùng
ể
ề
ằ
sóng đi n t qua không
ệ ừ
gian t do nh các h
ự
ư
ệ
th ng thông tin v tinh.
ố
ệ
M t chùm sóng vi ba tr c
ộ
ự
x trên đó mang s li u đã
ạ
ố ệ
đ
c đi u ch , đ
c
ượ
ề
ế ượ
truy n đ n v tinh t tr m
ề
ế
ệ
ừ ạ
m t đ t. Trùm sóng này
ặ ấ
đ
c thu và đ
c truy n
ượ
ượ
ề
l i đ n các đích xác đ nh
ạ ế
ị
tr
c nh m t m ch tích
ướ
ờ ộ
ạ
h p th
ng đ
c g i là
ợ
ườ
ượ
ọ
transponder. M t v tinh có
ộ ệ
nhi u transponder, m i
ề
ỗ
transponder đ m trách m t
ả
ộ
băng t n đ c bi t. M i
ầ
ặ
ệ
ỗ
kênh v tinh thông th
ng
ệ
ườ
đ u có m t băng thông c c
ề
ộ
ự
cao (500MHz) và có th
ể
cung c p cho hàng trăm liên
ấ
k t t c đ cao thông qua k
ế ố
ộ
ỹ
thu t ghép kênh. Các v
ậ
ệ
tinh dùng cho m c đích liên
ụ
l c th
ng thu c d ng đ a
ạ
ườ
ộ
ạ
ị
tĩnh, có nghĩa là v tinh bay
ệ
h t qu đ o quanh trái đ t
ế
ỹ ạ
ấ
m i 24 gi nh m đ ng b
ỗ
ờ
ằ
ồ
ộ
v i s quay quanh mình
ớ ự
c a trái đ t và do đó v trí
ủ
ấ
ị
c a v tinh là đ ng yên so
ủ
ệ
ứ
v i m t đ t, quĩ đ o c a
ớ
ặ ấ
ạ
ủ
v tinh đ
c ch n sao cho
ệ
ượ
ọ
đ
ng truy n th ng t i
ườ
ề
ẳ
ớ
tr m thu phát m t đ t, m c
ạ
ặ ấ
ứ
đ chu n tr c c a chùm
ộ
ẩ
ự ủ
sóng truy n l i t v tinh
ề ạ ừ ệ
có th không cao đ tín
ể
ể
hi u có th đ
c ti p nh n
ệ
ể ượ
ế
ậ
trên m t vùng r ng l n,
ộ
ộ
ớ
ho c có th h i t t t đ
ặ
ể ộ ụ ố ể
ch thu đ
c trên m t vùng
ỉ
ượ
ộ
gi i h n. Trong tr
ng h p
ớ ạ
ườ
ợ
th hai tín hi u có năng
ứ
ệ
l
ng l n cho phép dùng
ượ
ớ
các b thu có đ
ng kính
ộ
ườ
nh h n th
ng đ
c g i
ỏ ơ
ườ
ượ
ọ
là ch o parabol, là các đ u
ả
ầ
cu i có đ m r t nh hay
ố
ộ ở ấ
ỏ
VSAT (Very Small
Aperture Terminal). Các v
ệ
tinh đ
c dùng r ng rãi
ượ
ộ
trong các ng d ng truy n
ứ
ụ
ề
s li u t liên k t các
ố ệ ừ
ế
m ng máy tính c a qu c
ạ
ủ
ố
gia khác nhau cho đ n cung
ế
c p các đ
ng truy n t c
ấ
ườ
ề ố
đ cao cho các liên k t
ộ
ế
truy n tin gi a các m ng
ề
ữ
ạ
trong cùng m t qu c gia.
ộ
ố
Đ
ng truy n vô tuy n t n s
ườ
ề
ế ầ
ố
th p
ấ :
Sóng vô tuy n t n s th p cũng
ế ấ ố ấ
đ
c dùng đ thay th các liên k t
ượ
ể
ế
ế
h u tuy n có c ly v a ph i thông
ữ
ế
ự
ừ
ả
qua các b thu phát khu v c. Ví d
ộ
ự
ụ
k t n i m t s l n các máy tính thu
ế ố
ộ ố ớ
nh p s li u b trí trong m t vùng
ậ ố ệ
ố
ộ
đ n m t tính giám sát s li u t xa,
ế
ộ
ố ệ ừ
hay k t n i các máy tính trong m t
ế ố
ộ
thành ph đ n m t máy c c b hay
ố ế
ộ
ụ
ộ
ở
xa. M t tr m phát vô tuy n đ
c g i
ộ ạ
ế
ượ
ọ
là tr m c b n (base station) đ
c
ạ
ơ ả
ượ
đ t t i đi m k t cu i h u tuy n nh
ặ ạ
ể
ế
ố ữ
ế
ư
trên hình 2.2 cung c p m t liên k t
ấ
ộ
ế
không dây gi a máy tính và trung
ữ
tâm. C n nhi u tr m c b n cho các
ầ
ề
ạ
ơ ả
ng d ng trên yêu c u ph m vi r ng
ứ
ụ
ầ
ạ
ộ
và m t đ phân b user cao Ph m vi
ậ ộ
ố
ạ
bao ph c a m i tr m c b n là gi i
ủ ủ
ỗ ạ
ơ ả
ớ
h n, do s gi i h n ngu n phát c a
ạ
ự ớ ạ
ồ
ủ
nó, nó ch đ kênh đ h tr cho toàn
ỉ ủ
ể ỗ ợ
b t i trong ph m vi đó. Ph m vi
ộ ả
ạ
ạ
r ng h n có th đ
c th c hi n
ộ
ơ
ể ượ
ự
ệ
b ng cách t ch c đa tr m theo c u
ằ
ổ
ứ
ạ
ấ
trúc t bào (cell), xem hình 2.3. Trong
ế
th c t kích th
c c a m i t bào
ự ế
ướ ủ
ỗ ế
thay đ i và đ
c xác đ nh b i các
ổ
ượ
ị
ở
y u t nh m t đ c a và đ a hình
ế ố
ư ậ ộ ủ
ị
c c b .
ụ
ộ
M i tr m c b n dùng m t d i t n
ỗ ạ
ơ ả
ộ ả ầ
s khác v i tr m k . Tuy nhiên, vì
ố
ớ ạ
ế
vùng ph c a m i tr m có gi i h n
ủ ủ
ỗ ạ
ớ ạ
nên có th dùng l i băng t n c a nó
ể
ạ
ầ
ủ
cho các ph n khác c a m ng. Các
ầ
ủ
ạ
tr m c b n đ
c k t n i thành
ạ
ơ ả
ượ
ế ố
m ng h u tuy n. Thông th
ng t c
ạ
ữ
ế
ườ
ố
đ s li u c a m i máy tính trong
ộ ố ệ
ủ
ỗ
m t t bào (cell) đ t đ
c vài ch c
ộ ế
ạ ượ
ụ
kbps.
Đ
ng truy n vi ba:
ườ
ề
Các liên k t vi ba m t đ t
ế
ặ ấ
đ
c dùng r ng rãi đ th c
ượ
ộ
ể ự
hi n các liên k t thông tin
ệ
ế
khi không th hay quá đ t
ể
ắ
ti n đ th c hi n m t môi
ề
ể ự
ệ
ộ
tr
ng truy n v t lý, ví d
ườ
ề
ậ
ụ
khi v
t sông, sa m c, đ i
ượ
ạ
ồ
núi hi m tr .v.v. Khi chùm
ể
ở
sóng vi ba tr c x đi xuyên
ự
ạ
ngang môi tr
ng khí
ườ
quy n nó có th b nhi u
ể
ể ị
ễ
b i nhi u y u t nh đ a
ở
ề
ế ố
ư ị
hình và các đi u ki n th i
ề
ệ
ờ
ti t b t l i. Trong khi đ i
ế ấ ợ
ố
v i m t liên k t v tinh thì
ớ
ộ
ế ệ
chùm sóng đi qua kho ng
ả
không gian t do h n nên
ự
ơ
nh h
ng c a các y u t
ả
ưở
ủ
ế ố
này ít h n.Tuy nhiên ,liên
ơ
l c vi ba tr c x xuyên môi
ạ
ự
ạ
tr
ng khí quy n có th
ườ
ể
ể
dùng m t cách tin c y cho
ộ
ậ
c ly truy n dài h n 50 km.
ự
ề
ơ
Câu 10: Phân lo i ngu n d li u:
ạ
ồ
ữ ệ
- Có 3 lo i tín hi u chính đó là ti ng
ạ
ệ
ế
nói, hình nh và d li u. D ng d
ả
ữ ệ
ạ
ữ
li u đ
c th c hi n nh máy tính.
ệ
ượ
ự
ệ
ờ
M c dù tín hi u tho i và hình nh
ặ
ệ
ạ
ả
m t các t nhiên là tín hi u t
ng t .
ộ
ự
ệ ươ
ự
Công ngh hi n đ i đã th c hi n
ệ ệ
ạ
ự
ệ
bi n đ i t t c các lo i tín hi u
ế
ổ ấ ả
ạ
ệ
ngu n thành tín hi u s . Ngu n d
ồ
ệ ố
ồ
ữ
li u đ
c chia thành: Audio, visual ,
ệ
ượ
data. Các d ch v ho t đ ng d
i
ị
ụ
ạ ộ
ướ
2MBPS đ
c g i là băng h p, t c
ượ
ọ
ẹ ở ố
d cao h n g i là băng r ng (Broad
ộ
ơ
ọ
ộ
band)
- Tin t c khi mu n truy n đi ph i
ứ
ố
ề
ả
đ
c chuy n thành tín hi u đi n và
ượ
ể
ệ
ệ
ph i g n v i m t quá trình v t lý c
ả ắ
ớ
ộ
ậ
ụ
th quá trình v t lý này đ
c g i là
ể
ậ
ượ
ọ
t i tin. Quá trình này đ
c g i là
ả
ượ
ọ
đi u ch . Tín hi u đi u ch ph n t
ề
ế
ệ
ề
ế
ầ ử
ph i tin đ
c g i là tín hi u đi u
ả
ượ
ọ
ệ
ề
ch , quá trình đi u ch s làm thay
ế
ề
ế ẽ
đ i m t s thông s c a t i tin theo
ổ
ộ ố
ố ủ ả
quy lu t c a tin t c. Tùy theo cách
ậ ủ
ứ
thay đ i thông s này mà ta có các
ổ
ố
đi u ch .
ề
ế
Câu 12: M i t
ng quan gi a t c đ
ố ươ
ữ ố
ộ
bit và đ r ng băng?
ộ ộ
- Đ r ng baund (gi i băng t n) là
ộ ộ
ả
ầ
kh năng cho qua c a kênh đ i v i
ả
ủ
ố ớ
tín hi u trên kênh truy n. Đ i v i
ệ
ề
ố ớ
kênh tho i tiêu chu n gi i thông là
ạ
ẩ
ả
0,3 đ n 3,4 KHZ. Khi s kênh tăng
ế
ố
lên (s d ng ghép kênh) thì gi i
ử ụ
ả
thông c a kênh truy n ph i nhân lên
ủ
ề
ả
s nguyên l n s kênh. Trong h
ố
ầ ố
ệ
th ng TDM, t c đ bit 1 kênh là
ố
ố
ộ
64Kbit/s do đó đ r ng baund ph i là
ộ ộ
ả
64KHZ. Trong truy n d n đ r ng
ề
ẫ
ộ ộ
baund có nh h
ng tr c ti p đ n
ả
ưở
ự
ế
ế
t c đ truy n d n vì mu n truy n
ố
ộ
ề
ẫ
ố
ề
nhi u bit trong m t giây thì đ r ng
ề
ộ
ộ ộ
xung ph i r t h p t c là t n s xung
ả ấ ẹ ứ
ầ ố
cao. Nh v y yêu c u băng truy n
ư ậ
ầ
ề
ngày càng ph i r ng h n.
ả ộ
ơ
- Đ r ng baund ngày nay đã đ
c
ộ ộ
ượ
thi t k theo các khuy n ngh , đ i
ế ế
ế
ị ố
v i kênh tho i tiêu chu n đ r ng
ớ
ạ
ẩ
ộ ộ
baund là 300 d n 3400KH, kênh s là
ế
ố
64 Kbit/s. Khi ghép kênh đ r ng
ộ ộ
baund t n tăng lên s nguyên l n.
ầ
ố
ầ
Câu 13: Nh ng nguyên nhân sai trong
ữ
Truy n s li u:
ề ố ệ
Khi d li u đ
c truy n
ữ ệ
ượ
ề
gi a 2 DTE, các tín hi u đi n đ i
ữ
ệ
ệ
ạ
di n lu ng bit truy n r t d b thay
ệ
ồ
ề ấ ễ ị
đ i sai s đó do nhi u nguyên nhân:
ổ
ố
ề
đ
ng dây truy n, l u l
ng truy n,
ườ
ề
ư ượ
ề
lo i mã đùng, lo i đi u ch , lo i
ạ
ạ
ề
ế
ạ
thi t b phát, thi t b thu, Đ c bi t là
ế ị
ế ị
ặ
ệ
do s thâm nh p đi n t c m ng
ự
ậ
ệ ừ ả ứ
lên các đ
ng dây t các thi t b
ườ
ừ
ế ị
đi n g n đó,N u các đ
ng dây t n
ệ
ầ
ế
ườ
ồ
t i trong m t môi tr
ng xuyên
ạ
ộ
ườ
nhi u thí d nh m ng đi n tho i
ễ
ụ
ư ạ
ệ
ạ
công c ng. Đi u này có nghĩa là các
ộ
ề
tín hi u đ i di n cho bit 1 b đ u thu
ệ
ạ
ệ
ị ầ
d ch ra nh bit nh phân 0 và ng
c
ị
ư
ị
ượ
l i
ạ
Câu 14: Hãy trình bày 1 s pp phát
ố
hi n sai và s a sai trong TSL?
ệ
ử
Đ xác su t thông tin thu đ
c b i
ể
ấ
ượ
ở
DTE đích gi ng thông tin đã truy n
ố
ề
đ t đ
c giá tr cao, c n ph i có m t
ạ ượ
ị
ầ
ả
ộ
vài bi n pháp đ n i thu có kh năng
ệ
ể ơ
ả
nh n bi t thông tin thu đ
c có ch a
ậ
ế
ượ
ứ
l i hay không, n u có l i s có m t
ỗ
ế
ỗ ẽ
ộ
c c u thích h p đ thu v b n copy
ơ ấ
ợ
ể
ề ả
chính xác c a thông tin.
ủ
Đ ch ng sai khi truy n s li u
ể
ố
ề ố ệ
th
ng có 2 cách:
ườ
* Dùng b gi i mã có kh năng t
ộ ả
ả
ự
s a sai
ử
* Truy n l i m t b ph n c a d
ề ạ
ộ ộ
ậ
ủ
ữ
li u đ th c hi n vi c s a sai, cách
ệ
ể ự
ệ
ệ ử
này g i là ARQ - Automatic Repeat
ọ
Request .
Mô hình minh ho vi c b o v và
ạ ệ
ả
ệ
s a sai nh sau:
ử
ư
Ph
ng pháp ki m tra ch n l
ươ
ể
ẵ ẻ
theo ký t (parity bit):
ự
Ph
ng pháp thông d ng
ươ
ụ
nh t đ
c dùng đ phát hi n
ấ ượ
ể
ệ
l i c a bit trong truy n không
ỗ ủ
ề
đ ng b và truy n đ ng b
ồ
ộ
ề
ồ
ộ
h
ng ký t là ph
ng pháp
ướ
ự
ươ
parity bit. V i cách này máy
ớ
phát s thêm vào m i ký t
ẽ
ỗ
ự
truy n m t bit ki m tra
ề
ộ
ể
parityđã đ
c tính toán tr
c
ượ
ướ
khi truy n. Khi nhân đ
c
ề
ượ
thông tin truy n, máy thu s
ề
ẽ
th c hi n các thao tác tính
ự
ệ
toán trên các ký t thu đ
c ,
ự
ượ
và so sánh v i bit parity thu
ớ
đ
c. N u chúng b ng nhau,
ượ
ế
ằ
đ
c gi s là không có l i,
ượ
ả ử
ỗ
đây ta dùng t gi s , b i
ở
ừ ả ử ở
vì cách này có th không phát
ể
hi n đ
c l i trong khi l i
ệ
ượ ỗ
ỗ
v n t n t i trong d li u.
ẫ ồ ạ
ữ ệ
Nh ng n u chúng khác nhau
ư
ế
thì ch c ch n m t l i x y ra .
ắ
ắ
ộ ỗ ả
Đ tính toán parity bit cho m t ký t ,
ể
ộ
ự
s các bit trong mã ký t đ
c c ng
ố
ự ượ ộ
module 2 v i nhau và parity bit đ
c
ớ
ượ
ch n sao cho t ng s các bit 1 bao
ọ
ổ
ố
g m c parity bit là ch n (even
ồ
ả
ẵ
parity) ho c là l (odd parity)
ặ
ẻ
Trong b mã ASCII m i ký t có 7
ộ
ỗ
ự
bit và m t bit ki m tra
ộ
ể
V i ki m tra ch n giá tr c a bit
ớ
ể
ẵ
ị ủ
ki m tra là 0 n u s l
ng các bit có
ể
ế ố ượ
giá tr 1 trong 7 bit là ch n và có giá
ị
ẵ
tr 1 trong tr
ng h p ng
c l i.
ị
ườ
ợ
ượ ạ
V i ki m tra l thì ng
c l i. Thông
ớ
ể
ẻ
ượ ạ
th
ng ng
i ta s d ng ki m tra
ườ
ườ
ử ụ
ể
ch n và bit ki m tra g i là P. Giá tr
ẵ
ể
ọ
ị
ki m tra đó cho phép đ u thu phát
ể
ở ầ
hi n nh ng sai sót đ n gi n
ệ
ữ
ơ
ả
Thí d
ụ
Ph
ng pháp parity bit ch phát hi n
ươ
ỉ
ệ
các l i đ n bit (s l
ng bit l i là s
ỗ ơ
ố ượ
ỗ
ố
l )và không th phát hi n các l i 2
ẻ
ể
ệ
ỗ
bit (hay s bit l i là m t s ch n)
ố
ỗ
ộ ố
ẵ
Ph
ng pháp ki m tra theo ma
ươ
ể
tr n
ậ
Khi truy n đi m t kh i thông tin, m i
ề
ộ
ố
ỗ
ký t đ
c truy n đi s đ
c ki m
ự ượ
ề
ẽ ượ
ể
tra tính ch n l theo chi u ngang,
ẵ ẻ
ề
đ ng th i c kh i thông tin này cũng
ồ
ờ ả
ố
đ
c ki m tra tính ch n l theo
ượ
ể
ẵ ẻ
chi u d c. Nh v y c sau m t s
ề
ọ
ư ậ
ứ
ộ ố
byte nh t đ nh thì m t byte ki m tra
ấ ị
ộ
ể
ch n l cũng đ
c g i đi. byte ch n
ẵ ẻ
ượ
ử
ẵ
l này đ
c t o ra b ng cách ki m ta
ẻ
ượ ạ
ằ
ể
tính ch n l c a kh i ký t theo c t.
ẵ ẻ ủ
ố
ự
ộ
D a vào các bit ki m tra ngang và
ự
ể
d c ta xác đ nh đ
c to đ c a bit
ọ
ị
ượ
ạ ộ ủ
sai và s a đ
c bit sai này. M t
ử
ượ
ộ
Frame coi nh m t kh i ký t s p
ư ộ
ố
ự ắ
x p có 2 chi u. m i ký t có bit
ế
ề
ỗ
ự
ki m tra ch n l P. N u ta s p x p
ể
ẵ ẻ
ế
ắ
ế
các bit c a ký t đúng v trí t
ng
ủ
ự
ị
ươ
ng t trên xu ng thì ta có m t kh i
ứ
ừ
ố
ộ
ố
các ký t
ự
Tính theo chi u ngang, giá tr bit
ề
ị
ch n l P c a dòng th i s là:
ẵ ẻ
ủ
ứ
ẽ
R
j
= b
1j
+ b
2j
+ ......+b
nj
đây là phép
c ng modun 2
ộ
V i
ớ
•
R
j
: bit ki m tra
ể
th t th j
ứ ự ứ
•
bi
j:
bit th i c a
ứ
ủ
ký t th j
ự ứ
•
n: s l
ng bit
ố ươ
trong m t ký t
ộ
ự
N u tính theo chi u d c
ế
ề
ọ
ta có:
Ci = bi
1
+ bi
2
+ bi
3
...... + bi
m
V i
ớ
•
Ci
:
: bit ki m tra
ể
c t th i
ộ
ứ
•
m: s l
ng ký t
ố ượ
ự
trong m t Frame.
ộ
Chúng ta có th th y r ng m c dù
ể ấ ằ
ặ
các l i 2 bit trong m t ký t s thoát
ỗ
ộ
ự ẽ
kh i ki m tra parity theo hàng, nh ng
ỏ
ể
ư
chúng s b phát hi n b i ki m tra
ẽ ị
ệ
ở
ể
parity theo c t t
ng ng. Dĩ nhiên
ộ ươ
ứ
đi u này là đúng ch khi không có l i
ề
ỉ
ỗ
2 bit x y ra trong cùng m t c t t i
ả
ộ ộ ạ
cùng th i đi m. Rõ ràng xác su t x y
ờ
ể
ấ ả
ra tr
ng h p này nh h n nhi u so
ườ
ợ
ỏ ơ
ề
v i xác su t x y ra l i 2 bit trong
ớ
ấ ả
ỗ
m t ký t . Vi c dùng ki m tra theo
ộ
ự
ệ
ể
ma tr n c i thi n đáng k các đ c
ậ
ả
ệ
ể
ặ
tr ng phát hi n l i c a ki m tra
ư
ệ ỗ ủ
ể
ch n l
ẵ ẻ
Tuy nhiên ph
ng pháp này cũng
ươ
không hoàn toàn hi u qu . Gi s bit
ệ
ả
ả ử
th nh t và bit th 3 c a ký t th
ứ
ấ
ứ
ủ
ự ứ
nh t b sai ki m tra hàng s không b
ấ ị
ể
ẽ
ị
sai, nh ng ki m tra ch n l c a c t
ư
ể
ẵ ẻ ủ ộ
s phát hi n bit th nh t và th 3 b
ẽ
ệ
ứ
ấ
ứ
ị
sai, ta bi t s truy n b sai nh ng
ế ự
ề
ị
ư
không bi t sai v trí nào. Bây gi ta
ế
ở ị
ờ
lai gi thi t r ng bit th nh t và bit
ả
ế ằ
ứ
ấ
th 3 c a ký t th 5 cũng b sai
ứ
ủ
ự ứ
ị
đ ng th i v í bit th nh t và bit th
ồ
ờ ớ
ứ
ấ
ứ
3 c a ký t th nh t, lúc đó ta không
ủ
ự ứ
ấ
phát hi n đ
c c t b sai, k t qu
ệ
ượ ộ ị
ế
ả
thu đ
c b sai nh ng ta không phát
ượ
ị
ư
hi n đ
c
ệ
ượ
Ph
ng pháp mã d th a CRC:
ươ
ư ừ
M t t mã đ
c vi t d
i d ng m t
ộ ừ
ượ
ế ướ ạ
ộ
đa th c
ứ
C(x) = (C
n-1
X
n-1
+ C
n-2
X
n-2
+ ......+ C
1
X + C
0
)
Ph
ng pháp ki m tra tín hi u b ng
ươ
ể
ệ
ằ
mã vòng đ
c th c hi n nh sau:
ượ
ự
ệ
ư
Tín hi u c n phát đi trong khung
ệ
ầ
g m k bit s đ
c bên phát thêm vào
ồ
ẽ ượ
n bit n a đ ki m tra d
c g i là
ữ
ể ể
ượ
ọ
Frame Check Sequence (FCS). Nh
ư
v y tín hi u phát đi bao g m k+n bit.
ậ
ệ
ồ
Bên thu khi nh n đ
c tín hi u nay
ậ
ượ
ệ
s đem chia cho m t đa th c đ
c
ẽ
ộ
ứ
ượ
g i là đa th c sinh đã bi t tr
c (bên
ọ
ứ
ế ướ
phát và bên thu đ u cùng ch n đa
ề
ọ
th c này). N u k t qu chia không
ứ
ế
ế
ả
d coi nh tín hi u nh n đ
c là
ư
ư
ệ
ậ
ượ
đúng.
V n đ đ
c đ t ra là n bit thêm vào
ấ
ề ượ
ặ
s đ
c xác đ nh nh th nào khi đã
ẽ ượ
ị
ư ế
bi t khung tin c n truy n đi, bi t đa
ế
ầ
ề
ế
th c sinh đã đ
c ch n ?.
ứ
ượ
ọ
N bit thêm vào đó đ
c g i là CRC
ượ
ọ
(Cyclic Redundancy Check). Ph
ng
ươ
pháp t o ra CRC bao g m vi c d ch
ạ
ồ
ệ
ị
thông báo sang trái c bit (c chính là
b c c a đa th c đã ch n tr
c) sau
ậ ủ
ứ
ọ
ướ
đó th c hi n phép chia cho da th c
ự
ệ
ứ
đ
c ch n này . K t qu d l i c a
ượ
ọ
ế
ả ư ạ ủ
phép chia chính là CRC. Bên thu sau
khi nhân đ
c thông báo cũng đem
ượ
chia cho hàm bi t tr
c nh bên
ế ướ
ư
phát. N u k t qu b ng 0. phép
ế
ế
ả ằ
truy n không sai s .
ề
ố
Tính FCS g m 4 b
c:
ồ
ướ
- B
c 1 chuy n thông báo nh phân
ướ
ể
ị
thành đa th c M(x).Ch n hàm cho
ứ
ọ
tr
c G(x) có b c c,
ướ
ậ
G(x)= x
c
+1 (c chính là đ dài c a
ộ
ủ
CRC)
-B
c 2: Nhân M(x) v i X
ướ
ớ
c
- B
c 3 Th c hi n phép tính
ướ
ự
ệ
M(x).X
c
/G(x) ta đ
c ph n nguyên
ượ
ầ
và s d :
ố ư
Q(x)+ R(x)/G(x)
R(x) chính là CRC
- B
c 4: Thành l p FCS chính là
ướ
ậ
thông báo c n truy n đi
ầ
ề
FCS = X
c
.M(x) +R(x)
Câu 15: Các ph
ng pháp đ ki m
ươ
ể ể
soát lu ng d li u
ồ
ữ ệ
- Vi c truy n d li u ph thu c vào
ệ
ề
ữ ệ
ụ
ộ
nhi u y u t nh đ
ng truy n, b
ề
ế ố
ư ườ
ề
ộ
nh đ m... N u kh năng tài nguyên
ớ ệ
ế
ả
có h n, vi c c p phát tài nguyên l i
ạ
ệ ấ
ạ
quá tĩnh không thích nghi v i vi c
ớ
ệ
thay đ i c a m ng s d n đ n tr ng
ổ ủ
ạ
ẽ ẫ
ế
ạ
thái x u nh sau:
ấ
ư
+Các PDU s d n v m t tr m
ẽ ồ
ề ộ ạ
nào đó và gây nên ùn t c do tài
ắ
nguyên c a m ng không đáp ng
ủ
ạ
ứ
n i.
ổ
+ Tài nguyên c a m t s tr m nào
ủ
ộ ố ạ
đó có hi u su t s d ng quá th p do
ệ
ấ ử ụ
ấ
r t ít d li u đ
c truy n qua nó.
ấ
ữ ệ
ượ
ề
Đ tránh tình tr ng x u trên c n ph i
ể
ạ
ấ
ầ
ả
có c ch ki m soát lu ng d li u
ơ
ế ể
ồ
ữ ệ
cho toàn m ng.
ạ
Các ph
ng th c ng d ng: Đ
ươ
ứ ứ
ụ
ể
ki m soát lu ng d li u, ng
i ta
ể
ồ
ữ ệ
ườ
dùng ph
ng pháp gi i h n t i
ươ
ớ ạ ả
chung c a m ng ho c phân tán ch c
ủ
ạ
ặ
ứ
năng ki m soát ho c k t h p c 2
ể
ặ
ế ợ
ả
ph
ng pháp sau:
ươ
+ Gi i h n t i chung c a m ng:
ớ ạ ả
ủ
ạ
T i đây đ
c hi u là s l
ng
ả ở
ượ
ể
ố ượ
PDU đ
c l u chuy n trong m ng
ượ ư
ể
ạ
t i m t th i đi m ph
ng pháp này
ạ
ộ
ờ
ể
ươ
tìm cách duy trì t ng s PDU đ
c
ổ
ố
ượ
l u chuy n trong m ng luôn luôn
ư
ể
ạ
nh h n 1 giá tr gi i h n N nào đó.
ỏ ơ
ị ớ ạ
Đ làm đ
c nh v y c n t o ra N
ể
ượ
ư ậ
ầ ạ
gi y phép, m i PDU mu n vào m ng
ấ
ỗ
ố
ạ
c n ph i cso gi y phép, khi đã t i
ầ
ả
ấ
ớ
đích ph i tr l i gi y phép. Gi y
ả ả ạ
ấ
ấ
phép có th là m t vùng thông tin đ c
ể
ộ
ặ
bi t đ
c g n vào PDU, khi kh i t o
ệ ượ
ắ
ở ạ
m ng Network manager s căn c
ạ
ẽ
ứ
vào kh năng th c t c a tr m đ
ả
ứ ế ủ
ạ
ể
phân chia gi y phép, các tr m sau đó
ấ
ạ
ch đ
c dùng s gi y phép đ
c
ỉ ượ
ố ấ
ượ
c p. Tuy nhiên đ thích nghi v i s
ấ
ể
ớ ự
thay đ i c a m ng c n cài đ t kh
ổ ủ
ạ
ầ
ặ
ả
năng cho phép tr m th a gi y phép
ạ
ừ
ấ
có th chi vi n cho tr m thi u. Đi u
ể
ệ
ạ
ế
ề
này c n có giao th c trao đ i thông
ầ
ứ
ổ
tin đièu khi n gi a các tr m. Đ
ể
ữ
ạ
ể
qu n lý ch t ch s gi y phép đ
c
ả
ặ
ẽ ố ấ
ượ
giao, m i tr m có th cài đ t m t
ở ỗ ạ
ể
ặ
ộ
c ch c a s gi y phép đ
c giao,
ơ
ế ử ổ ấ
ượ
cho phép t i m i th i đi m, ch có
ạ
ỗ
ờ
ể
ỉ
m t s gi i h n các PDU đ
c
ộ ố ớ ạ
ượ
truy n đi.
ề
+ Phân tán ch c năng ki m soát
ứ
ể
cho các tr m
ạ : Ph
ng pháp này
ươ
không duy trì m t gi i h n cho tài
ộ
ớ ạ
nguyên chung c a m ng mà giao cho
ủ
ạ
các tr m t ki m soát l
ng d li u
ạ
ự ể
ượ
ữ ệ
đi qua d a trên kh năng c a chúng.
ự
ả
ủ
Tài nguyên dùng đ chuy n 1 PDU
ể
ể
đ
c c p phát tr
c đ tránh ùn t c
ượ ấ
ướ
ể
ắ
t i các tr m. Vi c c p phát tr
c
ạ
ạ
ệ ấ
ướ
nay th
ng đ
c th c hi n theo các
ườ
ượ
ự
ệ
liên k t logic gi a các th c th theo
ế
ữ
ự
ể
mô hình OSI. VD khi thi t l p 1 liên
ế ậ
k t logic gi a 2 th c th m ng, hàm
ế
ữ
ự
ể ạ
NCONNECT Request đ m nh n
ả
ậ
công vi c này, s đăng ký các gói tin
ệ
ẽ
theo liên k t đó. 2 đ u c a m i
ế
Ở
ầ
ủ
ỗ
liên k t nh v y cũgn có th cài đ t
ế
ư ậ
ể
ặ
c ch c a s đ đi u hoà l
ng gói
ơ
ế ử ổ ể ề
ượ
tin đi qua. Đ i v i 2 tr m truy n d
ố ớ
ạ
ề
ữ
li u v i nhau, vi c ki m tra lu ng
ệ
ớ
ệ
ể
ồ
thông tin nh m đ m b o cho 1 tr m
ằ
ả
ả
ạ
truy n d li u cho m t tr m thu
ề
ữ ệ
ộ ạ
không b tràn, b o đ m tr m thu
ị
ả
ả
ạ
th m gi d li u v i đ dài c c đ i.
ạ
ữ ữ ệ
ớ ộ
ự
ạ
Tr
c khi xoá b đ m đ ghi d li u
ướ
ộ ệ
ể
ữ ệ
ti p theo, b thu ph i xác nh n giá tr
ế
ộ
ả
ậ
ị
c a quá trình tr
c đó đã nh n đ
c
ủ
ướ
ậ
ượ
t t. Khi không có ki m tra lu ng thì
ố
ể
ồ
b nh đ m c a b thu có th b tràn
ộ
ớ ệ
ủ
ộ
ể ị
vì còn d li u cũ. D ng ki m tra đ n
ữ ệ
ạ
ể
ơ
gi n là: d ng và ch , ngu n truy n 1
ả
ừ
ờ
ồ
ề
frame, sau khi nh n b ph n nh n s
ậ
ộ
ậ
ậ ẽ
g i m t tín hi u ch p nh n frame
ử
ộ
ệ
ấ
ậ
ti p theo v i tính hi u ACK cho
ế
ớ
ệ
frame tr
c. Ngu n ph i ch cho
ướ
ồ
ả
ờ
đ n khi nh n đ
c ACK m i truy n
ế
ậ
ượ
ớ
ề
frame m i. B ph n nh n ph i d ng
ớ
ộ
ậ
ậ
ả ừ
nh n d li u đ phát ACK. V i
ậ
ữ ệ
ể
ớ
thông báo dài, ngu n phát ph i ng t
ồ
ả
ắ
nh ng thông báo dài thành các kh i
ữ
ố
nh và truy n d li u đó thành nhi u
ỏ
ề
ữ ệ
ề
frame vì:
V i đ dài cáng l n, khi
ớ ộ
ớ
truy n càng d sai, khi sai c n truy n
ề
ễ
ầ
ề
l i nguyên c kh i, v i cá kh i nh
ạ
ả
ố
ớ
ổ
ỏ
ít sai, n u có sai cũng ch c n truy n
ế
ỉ ầ
ề
l i 1 kh i nh , ít t n th i gian h n.
ạ
ố
ỏ
ố
ờ
ơ
B nh đ m c a b thu có
ộ
ớ ế
ủ
ộ
h n.
ạ
Trên đ
ng n i nhi u
ườ
ố
ề
đi m ng
i ta không cho phép 1 tr m
ể
ườ
ạ
chi m nhi u th i gian quá gây ch m
ế
ề
ờ
ậ
tr cho tr m khác.
ễ
ạ